Vì sao nên chọn Bơm màng GODO cho doanh nghiệp
bốn. các dòng sản phẩm nổi trội của GODO
a. Bơm GODO khí nén GODO QBY Series
Hoạt động bằng khí nén, ko sử dụng điện.
phù hợp môi trường dễ cháy nổ như hóa chất, xăng dầu.
Dải lưu lượng rộng, từ 15 lít/phút đến 1000 lít/phút.
Chịu hóa chất thấp, với thể bơm chất đặc, bùn, hạt nhỏ.
b. Bơm màng GODO điện GODO DBY Series
dùng mô tơ điện (1 pha hoặc ba pha).
Vận hành ổn định, không nên nguồn khí nén.
ít chi phí mức giá vận hành, phù hợp khu vực với sẵn nguồn điện.
Bơm được chất lỏng ăn mòn, đặc, hoặc mang hạt.
c. Bơm màng GODO chống ăn mòn GODO thân nhựa
Thân nhựa PP, PVDF chịu hóa chất.
Màng bơm bằng teflon – chống axit, kiềm mạnh.
áp dụng cho ngành nghề xi mạ, xử lý nước thải, hóa chất công nghiệp.
một. Tổng quan cấu tạo máy Bơm GODO
Tùy vào dòng sản phẩm (khí nén hoặc điện), máy Bơm GODO sẽ có một số điểm dị biệt nhỏ, ngoài ra về khái quát vẫn tuân theo nguyên lý chung có những phòng ban chính như sau:
a. Thân bơm (Pump Body)
Được chế tác trong khoảng đa dạng loại nguyên liệu khác nhau như: nhôm, inox 304/316, nhựa PP, PVDF, teflon… tùy theo môi trường làm cho việc và loại chất bơm.
Thân bơm gồm 2 buồng bơm đối xứng, mỗi buồng cất màng bơm, van bi và tuyến phố hút – đẩy.
b. Màng bơm (Diaphragm)
Là phòng ban quan trọng nhất, hoạt động đàn hồi để hút – đẩy chất lỏng.
Màng thường được làm từ cao su NBR, EPDM, Teflon (PTFE), Viton… tùy vào tính chất hóa học của chất bơm.
Độ bền màng GODO được Tìm hiểu cao nhờ cấu trúc 3 lớp – chịu áp, kháng hóa chất và đàn hồi thấp.
c. Van bi (Ball Valve) và đế van (Valve Seat)
Giúp điều hướng dòng chảy trong giai đoạn hút và đẩy chất lỏng.
Được làm trong khoảng inox, nhựa hoặc teflon.
mang thể thay thế tiện lợi lúc bị mài mòn hay kẹt dị vật.
d. Buồng khí (khí nén) hoặc mô tơ điện
mang dòng Bơm màng khí nén GODO, phần buồng khí đựng cơ cấu điều hướng khí nén (Air Valve) để tạo vi vu cho màng.
với dòng Bơm màng điện GODO, mô tơ điện quay trục khuỷu hoặc trục vít làm cho chuyển dịch màng bơm qua lại.
e. Gioăng, bulông, khớp nối
hồ hết kết cấu được siết chặt bằng hệ thống bulông inox kiên cố, tới kèm gioăng làm kín chống rò rỉ.
các khớp nối đầu hút và đầu xả sở hữu thể cởi mở đổi thay theo chuẩn rắc co hoặc mặt bích.
Bài viết dưới đây sẽ mô tả yếu tố về các áp dụng thực tại của máy Bơm GODO trong các ngành nghề khác nhau và tại sao tổ chức cần chọn lựa dòng bơm này.
ba. ngành xử trí nước thải – môi trường
GODO là lựa chọn bậc nhất cho các khu chế xuất xử lý nước thải, nhà xưởng dệt nhuộm, hóa chất, cao su... vì tác dụng hoạt động với chất cất tạp chất rắn, bùn, hóa chất ăn mòn.
Bơm bùn thải, bùn loãng, chất rắn lơ lửng: Nhờ van bi cho phép hạt rắn kích thước nhỏ nơi qua.
Bơm hóa chất xử trí nước: PAC, NaOH, read more H₂SO₄…
ko bị kẹt hoặc hỏng lúc hút chất đặc – nhớt – mang cặn.
vận dụng thực tế:
Bơm bùn thải trong khoảng bể lắng sang máy ép bùn.
Cấp hóa chất vào hệ thống xử lý nước.
Hút chất thải trong khoảng các bể trung gian, hầm cất.
3. So sánh về hiệu suất và độ ổn định
chỉ tiêu GODO Yamada Wilden Aro
năng suất bơm rẻ, ổn định rất tốt hoàn hảo lý tưởng
Độ ồn lúc hoạt động làng nhàng rẻ vô cùng tốt siêu thấp
Mức tiêu thụ khí nén hợp lý mức làng nhàng tuyệt vời hóa thấp thông minh tốt nhất tối ưu rẻ nhất
Độ rung Ít rung gần như thường rung ko rung không rung
✅ Nhận xét:
GODO thích hợp cho các áp dụng ko yêu cầu độ xác thực và êm ái tuyệt đối.
Wilden và Aro nổi bật về vận hành êm ái, tiết kiệm khí nén nhưng giá đắt gấp 3–5 lần GODO.
Yamada được Nhận định là chọn lựa trung hòa giữa giá thành và độ bền.
bốn. Lưu lượng, áp suất và kích tấc kết nối
Tùy vào nhu cầu dùng, bạn buộc phải lựa chọn thông số khoa học phù hợp để tránh chọn máy quá to (lãng phí) hoặc quá nhỏ (không đủ công suất):
Lưu lượng yêu cầu Khuyến nghị kích tấc đầu bơm
< 30 lít/phút GODO QBY-10 hoặc QBY-15
30–100 lít/phút GODO QBY-20 hoặc QBY-25
100–300 lít/phút GODO QBY-40 hoặc QBY-50
> 300 lít/phút GODO QBY-65 hoặc QBY-80
tuy nhiên, áp suất khí nén cấp cho bơm GODO thường nằm từ 2–7 bar. Hãy vững chắc hệ thống khí nén của bạn đủ mạnh và ổn định.